CHIÊU SINH LỚP Y SỸ CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
- Thứ hai - 12/10/2020 10:03
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo Định hướng chuyên môn răng hàm mặt, gồm có 2 chuyên ngành: Trợ thủ nha khoa cơ bản và Y sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt, nhằm giúp các học viên có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp chuyên sâu về nha khoa, cụ thể:
- Phụ giúp tại phòng khám khoa Răng Hàm Mặt.
- Kỹ thuật nha nâng cao (Y sỹ chuyên khoa Răng Hàm Mặt), làm được các công việc điều trị, chuẩn đoán, khám, chữa răng.
Đào tạo Định hướng chuyên môn răng hàm mặt, gồm có 2 chuyên ngành: Trợ thủ nha khoa cơ bản và Y sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt, nhằm giúp các học viên có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp chuyên sâu về nha khoa, cụ thể:
- Phụ giúp tại phòng khám khoa Răng Hàm Mặt.
- Kỹ thuật nha nâng cao (Y sỹ chuyên khoa Răng Hàm Mặt), làm được các công việc điều trị, chuẩn đoán, khám, chữa răng.
UBND TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG CẤP BẾN THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tp.HCM, ngày tháng năm 2023 |
THÔNG BÁO
V/v Tổ chức đào tạo lớp Răng Hàm Mặt 2023
V/v Tổ chức đào tạo lớp Răng Hàm Mặt 2023
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo Kỹ thuật chuyên môn răng hàm mặt, gồm có 2 chuyên ngành: Trợ thủ nha khoa cơ bản và Răng Hàm Mặt, nhằm giúp các học viên có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp chuyên sâu về nha khoa, cụ thể:
- Phụ giúp tại phòng khám khoa Răng Hàm Mặt.
- Kỹ thuật nha nâng cao, làm được các công việc điều trị, chuẩn đoán, khám, chữa răng.
- NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO , SỐ LƯỢNG, ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
STT | Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí lý thuyết | Học phí thực hành |
01 | Phụ tá nha khoa cơ bản | 06 tháng | ||
02 | Kỹ Thuật Răng Hàm Mặt | 06 tháng đến 09 tháng |
- THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ HỌC
Thời gian học cho các lớp: Học viên được chọn học một trong các buổi sau:
Các buổi tối trong tuần:tối 2;4;6 và CN
Ngày thứ bảy và ngày chủ nhật: tối T7 và CN
Khai giảng: 30 học viên mới mở lớp
Kết thúc khóa học, học viên được cấp chứng chỉ Răng Hàm Mặt,của trường Trung Cấp Bến Thành Cấp có giá trị trên toàn quốc.
Đặc biệt Bệnh viện sẽ đảm bảo 100% học viên có việc làm sau khi hoàn thành khóa học.
Đối tượng:
_ Tốt nghiệp THCS, THPT dành cho Trợ thủ nha khoa cơ bản.
_Tốt nghiệp Trung cấp Y sĩ dành cho Y sĩ chuyên khoa nha.
Hồ sơ nhập học:
Đơn xin học theo mẫu Trung tâm đào tạo nha khoa của Bệnh viện
Bản sao bằng tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương
Bản sao bằng tốt nghiệp Y sĩ.
( Bản sao có công chứng và đối chiếu với bản chính khi nộp)
Ảnh 3x4: 4 tấm ( ảnh chụp không quá 6 tháng )
( Đối với trợ thủ nha khoa không cần nộp bằng theo mục 4 )
Địa điểm nộp hồ sơ và học
HỆ THỐNG TUYỂN SINH
30 (15/3) Đường 15, KP.4, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức
ĐT:(028) 66 525 323 – Hotline: 0974 26 7117 - 0961 44 80 44
http://hethongtuyensinh.com – http://truongquoctesaigon.net - email: [email protected]
Tên nghề: Phụ tá nha khoa
Mã nghề: PTNK
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên
Số lượng môn học, modun môn học: 05 môn học
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ: TRỢ THỦ NHA KHOA
+ Sức khỏe: Đủ sức khỏe học nghề
+ Đủ 14 tuổi trở lên
+ Trình độ: Đã học hết Trung học cơ sở
+ Thời gian đào tạo: 150 giờ ( 200 tiết )
Lý thuyết: 60 giờ
Thực hành: 90 giờ
I-KIẾN THỨC
1.Vệ sinh vô trùng tại phòng nha khoa
- Những nguy cơ lây nhiễm
- Những biện pháp phòng chống lây nhiễm
- Các chất khử khuẩn
- Kỹ thuật rửa tay
- Quy trình vô trùng dụng cụ
- Công việc vệ sinh vô trùng tại phòng nha khoa
- Biết cách sử dụng, bảo quản, duy tu máy móc
- Biết cách sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng dụng cụ nhỏ
- Biết cách lưu trữ, sử dụng, bảo quản vật liệu thuốc men
- Biết cách bố trí sắp xếp dụng cụ, vật liệu hợp lý, khoa học
- Biết cách chuyển dụng cụ đúng cách, đúng phương pháp
- Biết cách chuẩn bị dụng cụ, vật liệu cho BS làm việc
4.Cách ghi chép, lưu trữ hồ sơ, sổ sách tại phòng nha khoa
- Ghi phiếu khám, bệnh án, phiếu hẹn, phiếu labo . . .
- Ghi sổ sách các loại: sổ cái, sổ hẹn, sổ thuốc, sổ labo, lưu trữ thông tin trên máy tính . . .
II-KỸ NĂNG
- Rửa tay
- Khử trùng bề mặt, vô trùng dụng cụ, lưu trữ dụng cụ
- Thực hành trộn các loại vật liệu nha khoa
- Thực hành chuyền dụng cụ cho BS
- Sửa soạn dụng cụ, vật liệu chuẩn bị cho BS
- Trám răng: Amalgam, Composite, G.I.C, Sealant . . .
- Cạo vôi răng, điều trị nha chu
- Nhổ răng
- Tiểu phẩu thuật ( PT răng khôn, PT nha chu, PT Implant . . . )
- Gây tê ( tại chỗ, vùng, bề mặt . . . )
- Chữa tủy ( nội nha )
- Làm PHTL ( bán hàm, toàn hàm, khung bộ . . .)
- Làm PHCĐ ( răng cốt, cùi giả, mão, cầu răng . . .)
- Các kỹ năng khác: ghi chép hồ sơ, sổ sách, phiếu bệnh án, phiếu labo, kt chụp phim, rửa phim . . .
Hình thức thi: lý thuyết (trắc nghiệm); thực hành (kỹ năng làm việc – bốc thăm đề thi)
TRƯỜNG TRUNG CẤP BẾN THÀNH
PHỐI HỢP
HỆ THỐNG PHÒNG KHÁM NHA AN KHANG
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA CƠ BẢN
( KHOA RĂNG HÀM MẶT)
HỆ THỐNG PHÒNG KHÁM NHA AN KHANG
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA CƠ BẢN
( KHOA RĂNG HÀM MẶT)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN PHỐI THỜI GIAN
- MÁY MÓC, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU NHA KHOA
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
129 giờ (172 tiết)
43 giờ lý thuyết (57 tiết)
86 giờ thực hành (115 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Kiểm tra (giờ) | Tổng số (giờ) |
01 | Ghế máy nha | 04 | 08 | 12 | |
02 | Dụng cụ khám | 04 | 08 | 12 | |
03 | Syringe và Kim Tê Nha Khoa | 02 | 04 | 06 | |
04 | Dụng cụ Nhổ Răng | 04 | 08 | 12 | |
05 | Dụng cụ Cạo Vôi Răng | 02 | 04 | 06 | |
06 | Dụng cụ Trám Răng | 04 | 08 | 12 | |
07 | Dụng cụ Nội Nha | 04 | 08 | 12 | |
08 | Dụng cụ Phục Hình | 04 | 08 | 12 | |
09 | Dụng cụ Chỉnh Nha | 04 | 08 | 12 | |
10 | Dụng cụ Tẩy Trắng | 03 | 06 | 09 | |
11 | Dụng cụ Phẫu Thuật | 04 | 08 | 12 | |
12 | Vật liệu dùng trong nha khoa và cách sử dụng | 08 | 16 | 24 | |
13 | Kiểm tra môn cuối | 08 | |||
14 | Cộng | 43 giờ 57 tiết | 86 giờ 115 tiết | 08 giờ 11 tiết | 129 giờ 172 tiết |
- KIỂM SOÁT LÂY NHIỄM TRONG NHA KHOA
102 giờ (136 tiết)
34 giờ lý thuyết (45 tiết)
68 giờ thực hành (91 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Những nguy cơ lây nhiễm trong nha khoa | 04 | 08 | 12 | |
02 | Biện pháp bảo vệ con người trong việc lây nhiễm | 04 | 08 | 12 | |
03 | Các chất khử khuẩn dùng trong nha khoa | 04 | 08 | 12 | |
04 | Quy trình rửa tay thường qui | 04 | 08 | 12 | |
05 | Quy trình mang, tháo găng vô khuẩn | 02 | 04 | 06 | |
06 | Quy trình làm sạch và cọ rửa dụng cụ | 02 | 04 | 06 | |
07 | Quy trình vô trùng dụng cụ | 02 | 04 | 06 | |
08 | Công việc vệ sinh vô trùng tại phòng nha khoa | 02 | 04 | 06 | |
09 | Bảng kiểm tra | 02 | 04 | 06 | |
10 | Công việc của nhân viên tiếp nhận bệnh | 02 | 04 | 06 | |
11 | Công việc của nhân viên phụ trách về vệ sinh trong phòng nha khoa | 02 | 04 | 06 | |
12 | Sắp xếp và cất giữ dụng cụ | 02 | 04 | 06 | |
13 | Bảo quản | 02 | 04 | 06 | |
14 | Kiểm tra cuối môn | ||||
15 | Cộng | 34 giờ 45 tiết | 68 giờ 91 tiết | 08 giờ 11 tiết | 102 giờ 136 tiết |
3.VẬT LIỆU NHA KHOA
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
87 giờ (116 tiết)
29 giờ lý thuyết (39 tiết)
58 giờ thực hành (77 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Vật liệu tái tạo và vật liệu thẩm mỹ | 04 | 08 | 07 | |
02 | Amalgam | 02 | 04 | 04 | |
03 | Xi-măng nha khoa | 04 | 08 | 02 | |
04 | Composite | 04 | 08 | 04 | |
05 | Thuốc dùng trong chữa tủy | 02 | 04 | 02 | |
06 | Thuốc tê và thuốc co mạch | 04 | 08 | 03 | |
07 | Các hóa chất kiểm soát mảng bám | 02 | 04 | 04 | |
08 | Fluor | 02 | 04 | 04 | |
09 | Kem đánh răng | 01 | 02 | 03 | |
10 | Vật liệu đổ mẫu | 04 | 08 | 03 | |
12 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
13 | Cộng | 29 giờ 39 tiết | 58 giờ 77 tiết | 08 giờ 11 tiết | 87 giờ 116 tiết |
4.TIA X VÙNG MIỆNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
114 giờ (152 tiết)
38 giờ lý thuyết (51 tiết)
76 giờ thực hành (101 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung công viêc | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Kỹ thuật chụp phim trong miệng | 04 | 08 | 12 | |
02 | Phòng tránh nhiễm xạ cho nhân viên chụp phim và bệnh nhân | 04 | 08 | 12 | |
03 | Cấu tạo phim tia X | 02 | 04 | 06 | |
04 | Phòng tối tráng phim | 02 | 04 | 06 | |
05 | Kiểm soát lây nhiễm | 02 | 04 | 06 | |
06 | Lỗi lầm khi chụp phim | 04 | 08 | 12 | |
07 | Những điểm mốc giải phẫu trên phim quanh chóp | 04 | 08 | 12 | |
08 | Chuẩn đoán hình ảnh bệnh lý thường gặp trên phim quanh chop | 08 | 16 | 24 | |
09 | Bệnh sâu răng | 02 | 04 | 06 | |
10 | Bênh nha chu | 02 | 04 | 06 | |
11 | Những bất thường của răng trên phim | 04 | 08 | 12 | |
12 | Kiểm tra môn cuối | 08 | |||
13 | Cộng | 38 giờ 51 tiết | 76 giờ 101 tiết | 08 giờ 11 tiết | 114 giờ 152 tiết |
5.BỆNH HỌC MIỆNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN PHỐI THỜI GIAN
60 giờ (80 tiết)
20 giờ lý thuyết (27 tiết)
40 giờ thực hành (53 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung công việc | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Ống miệng | 04 | 08 | 12 | |
02 | Khám bệnh nhân | 04 | 08 | 12 | |
03 | Những biến dạng thông thường của mô miệng | 04 | 08 | 12 | |
04 | Những tổn thương ở niêm mạc miệng và lưỡi | 04 | 08 | 12 | |
05 | Nhiễm trùng do răng | 02 | 04 | 06 | |
06 | Nang vùng hàm mặt | 02 | 04 | 06 | |
07 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
08 | Cộng | 20 giờ 27 tiết | 40 giờ 53 tiết | 08 giờ 11 tiết | 60 giờ 80tiết |
6.CHỮA RĂNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
90 giờ (120 tiết)
30 giờ lý thuyết (40 tiết)
60 giờ thực hành (80 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Những vấn đề căn bản trong việc sửa soạn xoang trám | 04 | 08 | 12 | |
02 | Sửa soạn xoang tram với Amalgam | 04 | 08 | 12 | |
03 | Sử dụng vật liệu giống màu răng trong tái tạo răng | 04 | 08 | 12 | |
04 | Nha khoa can thiệp tối thiểu | 02 | 04 | 06 | |
05 | Nước bọt | 02 | 04 | 06 | |
06 | Dịch nướu | 02 | 04 | 06 | |
07 | Mảng bám và vôi răng | 02 | 04 | 06 | |
08 | Khám mô nha chu và các chỉ số lâm sàng | 04 | 08 | 12 | |
09 | Khiểm soát mảng bám và vật liệu dùng trong nha chu | 02 | 04 | 06 | |
10 | Phân loại bệnh nha chu | 04 | 08 | 12 | |
11 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
12 | Cộng | 30 giờ 40 tiết | 60 giờ 80 tiết | 08 giờ 11 tiết | 60 giờ 120tiết |
7.GIẢI PHẪU HÀM MẶT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
84 giờ (112 tiết)
28 giờ lý thuyết (37 tiết)
56 giờ thực hành (75 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Khối xương mặt | 04 | 08 | 12 | |
02 | Xương bướm | 04 | 08 | 12 | |
03 | Cơ nhai | 04 | 08 | 12 | |
04 | Các cơ sàn miệng | 04 | 08 | 12 | |
05 | Khớp thái dương – hàm dưới | 04 | 08 | 12 | |
06 | Mạch máu và mạch bạch huyết vùng hàm mặt | 04 | 08 | 12 | |
07 | Dây thần kinh sinh ba (TK V) | 04 | 08 | 12 | |
08 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
09 | Cộng | 28 giờ 37 tiết | 56 giờ 75 tiết | 08 giờ 11 tiết | 84 giờ 112tiết |
8.GIẢI PHẨU RĂNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
132 giờ (176 tiết)
44 giờ lý thuyết (59 tiết)
88 giờ thực hành (117 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung công việc | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Đại cương về giải phẩu răng | 04 | 08 | 12 | |
02 | Các chi tiết giải phẫu răng | 08 | 16 | 24 | |
03 | Răng vĩnh viễn – nhóm răng cửa | 04 | 08 | 12 | |
04 | Nhóm răng nanh | 04 | 08 | 12 | |
05 | Nhóm răng cối nhỏ | 04 | 08 | 12 | |
06 | Nhóm răng cối lớn | 04 | 08 | 12 | |
07 | Răng sữa | 04 | 08 | 12 | |
08 | Thực tập vẽ răng | 12 | 24 | 36 | |
09 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
10 | Cộng | 44 giờ 59 tiết | 88 giờ 117 tiết | 08 giờ 11 tiết | 132 giờ 176tiết |
9.TỔ CHỨC QUẢN LÝ CƠ SỞ RĂNG HÀM MẶT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
108 giờ (144 tiết)
36 giờ lý thuyết (48 tiết)
72 giờ thực hành (96 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung công việc | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Tổ chức ngành Răng Hàm Mặt Việt Nam | 04 | 08 | 12 | |
02 | Tổ chức nha học đường ở Việt Nam | 04 | 08 | 12 | |
03 | Tổ chức triển khai- giám sát-đánh giá nội dung giáo dục sức khỏe răng miệng | 04 | 08 | 12 | |
04 | Kỹ năng giao tiếp | 04 | 08 | 12 | |
05 | Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân | 04 | 08 | 12 | |
06 | Tư vấn sức khỏe cá nhân | 04 | 08 | 12 | |
07 | Tổ chức triển khai- giám sát-đánh giá hoạt động điều trị dự phòng răng miệng cho học sinh ở trường học | 04 | 08 | 12 | |
08 | Tổ chức triển khai- giám sát-đánh giá nội dung khám-điều trị bệnh răng miệng cho học sinh ở trường học | 04 | 08 | 12 | |
09 | Tổ chức triển khai- giám sát-đánh giá hoạt động súc miệng Fluor và chải răng với kem Fluor | 04 | 08 | 12 | |
10 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
11 | Cộng | 36 giờ 48 tiết | 72 giờ 96 tiết | 08 giờ 11 tiết | 108 giờ 144tiết |
10.MÔ PHÔI RĂNG MIỆNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
96 giờ (128 tiết)
32 giờ lý thuyết (43 tiết)
64 giờ thực hành (85 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Sự phát triển phôi ở động vật có xương sống | 04 | 08 | 12 | |
02 | Sự phát triển phôi ở người-các giai đoạn phát triển của thai kỳ | 04 | 08 | 12 | |
03 | Sự di chuyển và làm tổ của trứng đã thụ tinh | 04 | 08 | 12 | |
04 | Sự biệt hóa của 3 lá phôi và hình dạng của phôi 2 tháng | 04 | 08 | 12 | |
05 | Hình thành và phát triển răng | 04 | 08 | 12 | |
06 | Hình thành và phát triển khớp cắn | 04 | 08 | 12 | |
07 | Sinh học mô răng | 04 | 08 | 12 | |
08 | Mô nha chu | 04 | 08 | 12 | |
09 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
10 | Cộng | 32 giờ 43 tiết | 64 giờ 85 tiết | 08 giờ 11 tiết | 96 giờ 128tiết |
11.NỘI NHA
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
108 giờ (144 tiết)
36 giờ lý thuyết (48 tiết)
72 giờ thực hành (96 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Bệnh tủy răng | 04 | 08 | 12 | |
02 | Che tủy | 04 | 08 | 12 | |
03 | Lấy tủy buồng | 04 | 08 | 12 | |
04 | Lấy tủy toàn thân | 04 | 08 | 12 | |
05 | Sửa soạn ống tủy | 04 | 08 | 12 | |
06 | Trám bít ống tủy | 04 | 08 | 12 | |
07 | Những trường hợp khẩn cấp trong nội nha | 04 | 08 | 12 | |
08 | Điều trị nội nha lại | 04 | 08 | 12 | |
09 | Liên hệ nội nha- nha chu | 04 | 08 | 12 | |
10 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
11 | Cộng | 36 giờ 48 tiết | 72 giờ 96 tiết | 08 giờ 11 tiết | 108 giờ 144tiết |
12.NHỔ RĂNG
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN PHỐI ĐÀO TẠO:
132 giờ (176 tiết)
44 giờ lý thuyết (59 tiết)
88 giờ thực hành (117 tiết)
Phân bổ thời gian
STT | Nội dung tổng quát | Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
Tổng số (giờ) |
01 | Giới thiệu và mục tiêu nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
02 | Khử khuẩn và phòng lây nhiễm trong nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
03 | Đau và chế ngự đau | 04 | 08 | 12 | |
04 | Gây tê | 04 | 08 | 12 | |
05 | Chỉ định và chống chỉ định nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
06 | Chuẩn trị bệnh nhân trước khi nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
07 | Phương pháp nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
08 | Nhổ răng trẻ em | 04 | 08 | 12 | |
09 | Tai biến xảy ra khi gây tê để nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
10 | Tai nạn trong khi nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
11 | Biến chứng sau khi nhổ răng | 04 | 08 | 12 | |
12 | Kiểm tra cuối môn | 08 | |||
13 | Cộng | 44 giờ 59 tiết | 88 giờ 117 tiết | 08 giờ 11 tiết | 132 giờ 176tiết |